ô tô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ to˧˧ | o˧˥ to˧˥ | o˧˧ to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ to˧˥ | o˧˥˧ to˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
- fra:automobile
- grc:αὐτός (autós) = tự
- fra:mobile = di động
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaô tô
- Phương tiện (xe) chạy bằng bánh (thường có 4 bánh) có chở theo động cơ của chính nó.
- Ô tô bảy chỗ.
- Bãi đỗ xe ô tô.
- Xe thường có bốn bánh, chạy bằng động cơ trên đường bộ, để chở người hoặc chở hàng.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "ô tô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam