xăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saŋ˧˧ | saŋ˧˥ | saŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saŋ˧˥ | saŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaxăng
- Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "xăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [saŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [saŋ˦]
Động từ
sửaxăng
Tham khảo
sửaTiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửaxăng
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An