Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trạm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̰ːʔm
˨˩
tʂa̰ːm
˨˨
tʂaːm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂaːm
˨˨
tʂa̰ːm
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trạm”
偡
:
trảm
,
trạm
砧
:
chiêm
,
trạm
,
châm
趈
:
trạm
站
:
trạm
塹
:
tiệm
,
trạm
,
khiếm
湛
:
tiêm
,
trạm
,
thầm
,
trầm
,
đam
Phồn thể
站
:
trạm
湛
:
tiêm
,
trạm
,
thầm
,
đam
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
站
:
chụm
,
trậm
,
trạm
湛
:
chạm
,
đam
,
đậm
,
tiêm
,
thấm
,
xẩm
,
trạm
,
trầm
,
trợm
,
xạm
,
giặm
,
sặm
,
trụm
,
sậm
嶄
:
tảm
,
trảm
,
trạm
,
tiệm
,
chởm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trắm
trám
tràm
trầm
trẫm
trăm
trảm
trâm
trẩm
Danh từ
trạm
Nhà
,
nơi
bố trí
dọc đường
để làm
nhiệm vụ
nào đó.
Trạm
giao liên.
Trạm
gác.
Trạm
kiểm soát.
Phu
trạm
.
Cơ sở
của một
số
cơ quan
chuyên môn
đặt
ở
địa phương
.
Trạm
bưu điện.
Trạm
máy kéo.
Trạm
kiểm lâm.
Tham khảo
sửa
"
trạm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)