Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ːʔm˨˩tʂa̰ːm˨˨tʂaːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːm˨˨tʂa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

trạm

  1. Nhà, nơi bố trí dọc đường để làm nhiệm vụ nào đó.
    Trạm giao liên.
    Trạm gác.
    Trạm kiểm soát.
    Phu trạm.
  2. Cơ sở của một số cơ quan chuyên môn đặtđịa phương.
    Trạm bưu điện.
    Trạm máy kéo.
    Trạm kiểm lâm.

Tham khảo

sửa