Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lop˧˥lo̰p˩˧lop˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lop˩˩lo̰p˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp enveloppe.

Danh từ

sửa

lốp

  1. Vành cao su bọc lấy bánh xe.
    Lốp xe đạp.
    Ô tô nổ lốp.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

lốp

  1. (Lúa) Có thân cao vống, mượt, dài nhưng hạt lép.
    Lúa lốp.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

lốp

  1. lốp xe.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An