Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đại úy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̰ːʔj
˨˩
wi
˧˥
ɗa̰ːj
˨˨
wḭ
˩˧
ɗaːj
˨˩˨
wi
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːj
˨˨
wi
˩˩
ɗa̰ːj
˨˨
wi
˩˩
ɗa̰ːj
˨˨
wḭ
˩˧
Danh từ
sửa
đại úy
Một
cấp
hàm
trong
quân đội
,
công an
; cấp
cao
nhất trong cấp
úy
, trên cấp
thượng úy
và
thấp
hơn cấp
thiếu tá
; gồm có một
gạch
và bốn
sao
.