Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bọn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Đồng nghĩa
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɔ̰ʔn
˨˩
ɓɔ̰ŋ
˨˨
ɓɔŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɔn
˨˨
ɓɔ̰n
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
呠
:
nhổn
,
bõm
,
bỏm
,
bọn
,
vốn
𦏓
:
bọn
伴
:
vạn
,
bọn
,
gạn
,
bạn
,
bợn
,
phán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bộn
bồn
bòn
bốn
bón
Danh từ
bọn
Tập hợp
gồm
một
số
người
có
chung
một
tính chất
nào đó, như cùng
lứa tuổi
, cùng một
tổ chức
, cùng
tham gia
một
hoạt động
, v.v.
Một
bọn
trẻ.
Bọn
con buôn.
Bọn
họ.
Bọn
tôi sẽ đến.
Đồng nghĩa
sửa
́*
đoàn
́*
bầy
Tham khảo
sửa
"
bọn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)