bọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰ʔn˨˩ | ɓɔ̰ŋ˨˨ | ɓɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔn˨˨ | ɓɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabọn
- Tập hợp gồm một số người có chung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức, cùng tham gia một hoạt động, v.v.
- Một bọn trẻ.
- Bọn con buôn.
- Bọn họ.
- Bọn tôi sẽ đến.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "bọn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)