Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰ʔn˨˩ɓɔ̰ŋ˨˨ɓɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔn˨˨ɓɔ̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bọn

  1. Tập hợp gồm một số ngườichung một tính chất nào đó, như cùng lứa tuổi, cùng một tổ chức, cùng tham gia một hoạt động, v.v.
    Một bọn trẻ.
    Bọn con buôn.
    Bọn họ.
    Bọn tôi sẽ đến.

Đồng nghĩa

sửa

́* đoàn ́* bầy

Tham khảo

sửa