toán học
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twaːn˧˥ ha̰ʔwk˨˩ | twa̰ːŋ˩˧ ha̰wk˨˨ | twaːŋ˧˥ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˩˩ hawk˨˨ | twan˩˩ ha̰wk˨˨ | twa̰n˩˧ ha̰wk˨˨ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Chuyển tự
sửaDanh từ
sửatoán học
- Khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượng và hình dạng trong thế giới khách quan.
- Bộ môn khoa học tự nhiên nghiên cứu về số lượng, thứ tự các số, sau này mở rộng ra nhiều lĩnh vực tính toán khác nhau.
- Môn toán học.
- Ứng dụng toán học vào đời sống.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: mathematics số nhiều
- Tiếng Đức: mathematik
- Tiếng Hà Lan: wiskunde gc
- Tiếng Nga: математика (matemátika) gc
- Tiếng Triều Tiên: 수학 (數學, số học, suhak)
- Tiếng Pháp: mathématiques gc số nhiều
- Tiếng Tây Ban Nha: matemáticas gc số nhiều
- Tiếng Ý: matematica gc
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- Toán học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam