Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːn˧˥ ha̰ʔwk˨˩twa̰ːŋ˩˧ ha̰wk˨˨twaːŋ˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˩˩ hawk˨˨twan˩˩ ha̰wk˨˨twa̰n˩˧ ha̰wk˨˨

Từ nguyên Sửa đổi

Từ tiếng Việt,

Chuyển tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

toán học

  1. Khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượnghình dạng trong thế giới khách quan.
  2. Bộ môn khoa học tự nhiên nghiên cứu về số lượng, thứ tự các số, sau này mở rộng ra nhiều lĩnh vực tính toán khác nhau.
    Môn toán học.
    Ứng dụng toán học vào đời sống.

Đồng nghĩa Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Từ liên hệ Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

  • Toán học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam