kịch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ̈ʔk˨˩ | kḭ̈t˨˨ | kɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˨˨ | kḭ̈k˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “kịch”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửakịch
- Gà nước, có ở hầu khắp ao hồ lớn nhiều cây thủy sinh, đầu và cổ đen chuyển thành xám chì thâm ở ngực, hai bên sườn và lưng, mặt lưng nâu thẫm, mặt bụng xám chì, mắt đỏ, mỏ đỏ tươi và lục nhạt, chân cao màu vàng đen nhạt (ống) và lục xám (ngón).
- Nghệ thuật dùng sân khấu thể hiện hành động và đối thoại của nhân vật nhằm phản ánh xung đột của xã hội.
- Viết kịch.
- Diễn kịch.
Dịch
sửa- tiếng Anh: drama
Tham khảo
sửa- "kịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)