Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ̈ʔk˨˩kḭ̈t˨˨kɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˨˨kḭ̈k˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kịch

  1. Gà nước, có ở hầu khắp ao hồ lớn nhiều cây thủy sinh, đầu và cổ đen chuyển thành xám chì thâmngực, hai bên sườnlưng, mặt lưng nâu thẫm, mặt bụng xám chì, mắt đỏ, mỏ đỏ tươilục nhạt, chân cao màu vàng đen nhạt (ống) và lục xám (ngón).
  2. Nghệ thuật dùng sân khấu thể hiện hành độngđối thoại của nhân vật nhằm phản ánh xung đột của xã hội.
    Viết kịch.
    Diễn kịch.

Dịch sửa

Tham khảo sửa