Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨt˧˥nɨ̰k˩˧nɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨt˩˩nɨ̰t˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

nứt

  1. vết rạn trên mặt hay suốt bề dày.
    Cốc nứt vì nước sôi.
    Đất nứt.

Đồng nghĩa Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi