Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːʔw˨˩na̰ːw˨˨naːw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːw˨˨na̰ːw˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

nạo

  1. Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo.
    Dùng nạo nạo đu đủ.

Động từ

sửa

nạo

  1. Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ.
    Nạo dừa.
    Nạo đu đủ.
    Nạo cỏ.
  2. Moi, làm cho ra bằng được.
    Bị nôn nạo ruột ra.
    Nạo tiền của mẹ.
  3. Mắng, phê phán gay gắt.
    Bị thủ trưởng nạo cho một trận nên thân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa