nhân vật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ və̰ʔt˨˩ | ɲəŋ˧˥ jə̰k˨˨ | ɲəŋ˧˧ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ vət˨˨ | ɲən˧˥ və̰t˨˨ | ɲən˧˥˧ və̰t˨˨ |
Danh từ
sửanhân vật
- Người có tiếng tăm, có một địa vị hoặc vai trò quan trọng.
- Vai trong truyện, người trong vở kịch thể hiện trên sân khấu bằng một diễn viên.
- Thúy Kiều là nhân vật chính của "Đoạn trường tân thanh".
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)