Tiếng Anh Sửa đổi

Ngoại động từ Sửa đổi

sung ngoại động từ sang, sung

  1. Hát, ca hát.
    to sing a song — hát một bài hát
    to sing someone to sleep — hát ru ngủ ai
  2. Ca ngợi.
    to sing someone's praises — ca ngợi ai, tán dương ai

Nội động từ Sửa đổi

sung nội động từ

  1. Hát, hót.
    birds are singing — chim đang hót
  2. Reo (nước sôi... ); thồi vù vù (gió).
    the water sings in the kettle — nước trong ấm reo (sắp sôi)
  3. Ù (tai).

Thành ngữ Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

sung

  1. Tiếng reo; tiếng vù vù.

Thành ngữ Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˧ʂuŋ˧˥ʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˧˥ʂuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

sung

  1. (Thực vật học) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thâncác cành to, khi chín ăn được.
    Khế với sung, khế chua, sung chát. (ca dao)
    Có vả mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn. (ca dao)

Động từ Sửa đổi

sung

  1. Nhận làm.
    Sung làm cán bộ.
    Sung vào đội bóng đá
  2. Đưa một số tiền vào.
    Số tiền đó sung vào quĩ công.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Thổ Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

sung

  1. cây sung.