sung
(Đổi hướng từ xung)
Tiếng Anh Sửa đổi
Ngoại động từ Sửa đổi
sung ngoại động từ sang, sung
- Hát, ca hát.
- to sing a song — hát một bài hát
- to sing someone to sleep — hát ru ngủ ai
- Ca ngợi.
- to sing someone's praises — ca ngợi ai, tán dương ai
Nội động từ Sửa đổi
sung nội động từ
- Hát, hót.
- birds are singing — chim đang hót
- Reo (nước sôi... ); thồi vù vù (gió).
- the water sings in the kettle — nước trong ấm reo (sắp sôi)
- Ù (tai).
Thành ngữ Sửa đổi
- to sing out: Gọi to, kêu lớn.
- to sing another song; to sing small: Cụp đuôi, cụt vòi.
- to sing the New Year in: Hát đón mừng năm mới.
- to sing the New Year out: Hát tiễn đưa năm cũ.
Danh từ Sửa đổi
sung
Thành ngữ Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "sung". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˧ | ʂuŋ˧˥ | ʂuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˧˥ | ʂuŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “sung”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
sung
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín ăn được.
Động từ Sửa đổi
sung
Tham khảo Sửa đổi
- "sung". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
sung