Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˧ʨaːj˧˥ʨaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːj˧˥ʨaːj˧˥˧

Từ đồng âm

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

chai

  1. Đồ đựng (nước, mắm, rượu) bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài.
    rót đầy chai
    thu mua vỏ chai
  2. Chỗ da dàysần cứng, do cọ xát nhiều.
    cục chai
    Cuốc mới một chút mà tay đã nổi chai.
  3. dẹt mình, miệng lệch về một bên.
    Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm. (tục ngữ)
  4. Một triệu.

Dịch

sửa
đồ đựng bằng thủy tinh
chỗ da dày

Từ liên hệ

sửa
đồ đựng bằng thủy tinh

Tính từ

sửa

chai

  1. (Da) dày, sần cứng, do cọ xát nhiều.
    chai tay
    da chai
  2. (Đất đai) cứng, không tơi xốp, khó cày bừa.
    Đất ở đây chai hết cả.
  3. Đông cứng lại.
    dầu chai
  4. Trơ , không còn lạ lẫm nữa.
    Chai mặt rồi, còn biết nhục là gì nữa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Chứt

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chai

  1. chai.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
chai
/ʃɛ/
chais
/ʃɛ/

chai /ʃɛ/

  1. Hầm rượu, kho rượu.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chai

  1. cái chai.

Động từ

sửa

chai

  1. nhịn.

Tính từ

sửa

chai

  1. chay.
  2. già.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên