Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kin˧˥ miə̰ʔŋ˨˩kḭn˩˧ miə̰ŋ˨˨kɨn˧˥ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kin˩˩ miəŋ˨˨kin˩˩ miə̰ŋ˨˨kḭn˩˧ miə̰ŋ˨˨

Tính từ

sửa

kín miệng

  1. Nói năng kín đáo, không để lộ bí mật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa