động cơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ kəː˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ | ɗəwŋ˨˩˨ kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ kəː˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ kəː˧˥˧ |
Danh từ
sửađộng cơ
- Thiết bị dùng để biến đổi một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng.
- Động cơ phản lực.
- Những gì thôi thúc con người có những ứng xử nhất định một cách vô thức hay hữu ý và thường gắn liền với những nhu cầu.
- Động cơ học tập tốt.
Tham khảo
sửa- "động cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)