lé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /le/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lé /le/ |
lés /le/ |
lé gđ /le/
- Khổ (vải, giấy hoa).
- Jupe de six lés — cái váy sáu khổ
- tout du long et du lé — (từ cũ; nghĩa cũ) hoàn toàn
Tham khảo
sửa- "lé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ˧˥ | lɛ̰˩˧ | lɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˩˩ | lɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalé
- (Mắt nhìn) Chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo).
- Lé mắt nhìn.
- (Ph.) . Lác.
- Mắt lé.
- Láy.
- Le lé. (
ng. 1 Ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ng. 1 Ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
- Le lé. (
Động từ
sửalé
- (Ít dùng) Hiện ra và chiếu sáng.
- Ánh pháo sáng lé lên trong khoảnh khắc rồi tắt ngấm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)