quen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛn˧˧ | kwɛŋ˧˥ | wɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛn˧˥ | kwɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaquen
- Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định.
- Người quen .
- Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học.
- Thích nghi, đã trở thành nếp.
- Quen thức khuya dậy sớm.
- Quen chịu đựng gian khổ.
Tham khảo
sửa- "quen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)