Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧kwɛŋ˧˥wɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥kwɛn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

quen

  1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định.
    Người quen .
    Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học.
  2. Thích nghi, đã trở thành nếp.
    Quen thức khuya dậy sớm.
    Quen chịu đựng gian khổ.

Tham khảo

sửa