khinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xïŋ˧˧ | kʰïn˧˥ | kʰɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xïŋ˧˥ | xïŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khinh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửakhinh
- Coi là trái ngược với đạo lý thông thường và cần phải lên án.
- Mọi người đều khinh kẻ lật lọng.
- Coi rẻ, không quan tâm đến cái mà người bình thường có thể ao ước.
- Trọng nghĩa khinh tài.
Tham khảo
sửa- "khinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰïŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰïŋ˦]
Danh từ
sửakhinh
- gừng.