Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lwḭʔ˨˩lwḭ˨˨lwi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lwi˨˨lwḭ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

lụy

  1. Nước mắt.
    Lụy tuôn rơi.
  2. Giống cá biển trông như con lươn.

Tính từ

sửa

lụy

  1. Nói cá voi chết.
    Cá ông lụy.

Động từ

sửa

lụy

  1. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi.
    Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (ca dao)

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa