sam
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːm˧˧ | ʂaːm˧˥ | ʂaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːm˧˥ | ʂaːm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sam”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sam
- Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau.
- Quấn quýt như đôi sam.
- Rau sam, nói tắt.
- Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu.
- Gỗ sam.
Dịch sửa
Động vật chân đốt ở biển
Tham khảo sửa
- "sam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh sửa
Danh từ sửa
sam (không đếm được)
Thành ngữ sửa
Tham khảo sửa
- Albert Marie Victor Barrère; Charles Godfrey Leland (1890) A dictionary of slang, jargon & cant, embracing English, American, and Anglo-Indian slang, pidgin English, tinker's jargon, and other irregular phraseology (bằng tiếng Anh), tập 2, The Ballantyne Press, →OCLC, tr. 390
- "sam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đông Yugur sửa
Từ nguyên sửa
Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sam.
Danh từ sửa
sam
- lược.
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /sam¹/
Động từ sửa
sam
- (Cổ Liêm) giam.
Tiếng Tráng sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /θaːm˨˦/
- Số thanh điệu: sam1
- Âm tiết: song
Số từ sửa
sam
- ba.