Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːm˧˧ʂaːm˧˥ʂaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːm˧˥ʂaːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sam

  1. Động vật chân đốtbiển, con đựccon cái không bao giờ rời nhau.
    Quấn quýt như đôi sam.
  2. Rau sam, nói tắt.
  3. Cây thuộc họ thông, mùi thơm, dùng để nấu dầu.
    Gỗ sam.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

sam (không đếm được)

  1. (Từ lóng) Tâm hồn, tâm trí.

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

  • Albert Marie Victor Barrère; Charles Godfrey Leland (1890) A dictionary of slang, jargon & cant, embracing English, American, and Anglo-Indian slang, pidgin English, tinker's jargon, and other irregular phraseology (bằng tiếng Anh), tập 2, The Ballantyne Press, →OCLC, tr. 390

Tiếng Đông Yugur sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sam.

Danh từ sửa

sam

  1. lược.

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

sam

  1. (Cổ Liêm) giam.

Tiếng Tráng sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /θaːm˨˦/
  • Số thanh điệu: sam1
  • Âm tiết: song

Số từ sửa

sam

  1. ba.

Tiếng Tráng Nông sửa

Từ nguyên sửa

So sánh với tiếng Tày slam.

Cách phát âm sửa

Số từ sửa

sam

  1. ba.