khánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajŋ˧˥ | kʰa̰n˩˧ | kʰan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajŋ˩˩ | xa̰jŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khánh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhánh
- Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh.
- Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần)
- Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.
Tham khảo
sửa- "khánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)