nghiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửanghiến
- Lăn trên một vật và đè nát ra hay đứt ra.
- Máy nghiến đứt ngón tay.
- Xe lửa nghiến chết người.
- Nghiền nát ra.
- Mọt nghiến gỗ.
- Nói một cách day dứt cay độc.
- Mẹ chồng nghiến con dâu.
- Ph. Tức khắc và nhanh chóng.
- Ăn nghiến đi.
- Nói xong xé nghiến tờ giấy.NGhiếN NGấU.-.
- Nh..
- Nghiến, ngh. II:.
- Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo.NGhiếN.
- RăNG.-
- Xát mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng.
- Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức giận lắm.
- Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).NGhiệN.-
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)