Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛn˧˧ kɛt˧˥kɛŋ˧˥ kɛ̰k˩˧kɛŋ˧˧ kɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˥ kɛt˩˩kɛn˧˥˧ kɛ̰t˩˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

ken két

  1. Tiếng kêu do hai vật rắn cọ xát mạnh vào nhau.
    Nghiến răng ken két.

Dịch sửa

Tham khảo sửa