rà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ | ʐaː˧˧ | ɹaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarà
- Sà vào.
- Rà vào đám đánh cờ.
- Trát vào, xảm vào.
- Rà thuyền.
- Đưa đi đưa lại nhè nhẹ trên vật gì.
- Rà con mắt.
- Duyệt lại, soát lại.
- Rà kế hoạch một lần nữa.
Tham khảo
sửa- "rà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mạ
sửaTính từ
sửarà