Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naːt˧˥na̰ːk˩˧naːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːt˩˩na̰ːt˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

nát

  1. Không còn giữ được nguyên hình thù như cũ, bị vụn, rời ra hoặc mềm nhão.
    Gạo nát.
    Bị nhàu nát.
    Đập nát.
    Giẫm nát.
    nát tờ giấy.
  2. Không giữ được ở trạng thái tốt, bị hư hỏng đến tồi tệ.
    Còn lại toàn đồ nát .
    Tình hình cơ quan nát bét.

Động từ

sửa

nát

  1. Doạ, làm cho sợ.
    Nát trẻ con.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa