Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤n˨˩ kṳ˨˩kəŋ˧˧ ku˧˧kəŋ˨˩ ku˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ ku˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cần cù

  1. Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên.
    Con người cần cù.
    Cần cù học tập.
    Lao động cần cù.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa