đàn áp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ aːp˧˥ | ɗaːŋ˧˧ a̰ːp˩˧ | ɗaːŋ˨˩ aːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ aːp˩˩ | ɗaːn˧˧ a̰ːp˩˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửađàn áp
- Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác.
- Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây Sơn (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "đàn áp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)