Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ aːp˧˥ɗaːŋ˧˧ a̰ːp˩˧ɗaːŋ˨˩ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ aːp˩˩ɗaːn˧˧ a̰ːp˩˧

Từ nguyên

sửa
Đàn: áp bức; áp: đè ép

Động từ

sửa

đàn áp

  1. Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác.
    Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây Sơn (Trường Chinh)

Tham khảo

sửa