Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔwk˨˩ɲa̰wk˨˨ɲawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲawk˨˨ɲa̰wk˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nhọc

  1. Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi.
    Trời nắng làm việc chóng nhọc.

Tham khảo sửa