sói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔj˧˥ | ʂɔ̰j˩˧ | ʂɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔj˩˩ | ʂɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasói
- Chó sói nói tắt.
- Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
- (Thực vật học) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
- Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)