chói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔj˧˥ | ʨɔ̰j˩˧ | ʨɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔj˩˩ | ʨɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửachói
- Loá mắt vì sáng quá.
- Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao. (ca dao)
- Đau như bị đâm.
- Không làm thì đói, làm thì chói xương hông. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "chói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)