sõi
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔʔɔj˧˥ | ʂɔj˧˩˨ | ʂɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ̰j˩˧ | ʂɔj˧˩ | ʂɔ̰j˨˨ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
sõi
- (Trẻ nhỏ nói) Rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời.
- Cháu bé nói rất sõi .
- Con bé nói chưa sõi.
- (Nói) Đúng, giỏi một thứ tiếng.
- Người.
- Kinh nhưng nói sõi tiếng.
- Thái.
- Nói tiếng.
- Anh rất sõi.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "sõi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)