Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔʔɔj˧˥ʂɔj˧˩˨ʂɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔ̰j˩˧ʂɔj˧˩ʂɔ̰j˨˨

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

sõi

  1. (Trẻ nhỏ nói) Rành , đúng từng tiếng, từng lời.
    Cháu bé nói rất sõi .
    Con bé nói chưa sõi.
  2. (Nói) Đúng, giỏi một thứ tiếng.
    Người.
    Kinh nhưng nói sõi tiếng.
    Thái.
    Nói tiếng.
    Anh rất sõi.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi