khâm phục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəm˧˧ fṵʔk˨˩ | kʰəm˧˥ fṵk˨˨ | kʰəm˧˧ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəm˧˥ fuk˨˨ | xəm˧˥ fṵk˨˨ | xəm˧˥˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửa- Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ.
- Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình.
Tham khảo
sửa- "khâm phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)