Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lam˧˥la̰m˩˧lam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lam˩˩la̰m˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Phó từSửa đổi

lắm

  1. Đạt mức độ cao hơn bình thường.
    Khổ lắm anh à.
    Buồn lắm .
    Cô ấy xinh lắm.

Tính từSửa đổi

lắm

  1. số lượng được coihơn bình thường.
    Lắm mồm lắm miệng.
    Lắm tiền.
    Lắm con thì khổ.
    Lắm thầy thối ma. (tục ngữ)

Tham khảoSửa đổi