lắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lam˧˥ | la̰m˩˧ | lam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lam˩˩ | la̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửalắm
- Đạt mức độ cao hơn bình thường.
- Khổ lắm anh à.
- Buồn lắm.
- Cô ấy xinh lắm.
Tính từ
sửalắm
- Có số lượng được coi là hơn bình thường.
- Lắm mồm lắm miệng.
- Lắm tiền.
- Lắm con thì khổ.
- Lắm thầy thối ma. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "lắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)