môn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mon˧˧ | moŋ˧˥ | moŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mon˧˥ | mon˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “môn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
môn
- (Kng.) . Khoai môn (nói tắt).
- Ra môn ra khoai.
- (Kng.) . Môn học hoặc bộ môn (nói tắt).
- Môn toán.
- Môn xạ kích.
- Thi ba môn.
- Môn châm cứu.
- (Thgt.) . Mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai); khoa.
- Chỉ được cái môn nói khoác.
- Môn ăn diện thì nó nhất.
- (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Lũ người, cùng một loại xấu như nhau.
- Chúng nó đều cùng một môn cả.
- (Kết hợp hạn chế) . Phương thuốc đông y.
- Môn thuốc gia truyền.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "môn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng NùngSửa đổi
Danh từSửa đổi
môn
- (Nùng Inh) ghế.