lỏi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̰j˧˩˧ | lɔj˧˩˨ | lɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔj˧˩ | lɔ̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalỏi
- Trẻ em nghịch ngợm (thtục).
- Lại thằng lỏi đó đánh vỡ cái cốc rồi.
Tính từ
sửalỏi
Tham khảo
sửa- "lỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)