Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa khen + ngợi.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xɛn˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩kʰɛŋ˧˥ ŋə̰ːj˨˨kʰɛŋ˧˧ ŋəːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xɛn˧˥ ŋəːj˨˨xɛn˧˥ ŋə̰ːj˨˨xɛn˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨

Động từ

sửa

khen ngợi

  1. Ca tụng những việc làm rất tốt.
    Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa