khen ngợi
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛn˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩ | kʰɛŋ˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kʰɛŋ˧˧ ŋəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛn˧˥ ŋəːj˨˨ | xɛn˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | xɛn˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨ |
Động từ
sửa- Ca tụng những việc làm rất tốt.
- Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "khen ngợi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)