Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khen ngợi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ ghép giữa
khen
+
ngợi
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xɛn
˧˧
ŋə̰ːʔj
˨˩
kʰɛŋ
˧˥
ŋə̰ːj
˨˨
kʰɛŋ
˧˧
ŋəːj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xɛn
˧˥
ŋəːj
˨˨
xɛn
˧˥
ŋə̰ːj
˨˨
xɛn
˧˥˧
ŋə̰ːj
˨˨
Động từ
sửa
khen
ngợi
Ca tụng
những
việc làm
rất tốt.
Khen ngợi
họ lúc họ làm được việc (
Hồ Chí Minh
)
Tham khảo
sửa
"
khen ngợi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)