Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈflæʃ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

flash /ˈflæʃ/

  1. Ánh sáng loé lên; tia.
    a flash of lightning — ánh chớp, tia chớp
    a flash of hope — tia hy vọng
  2. Giây lát.
    in a flash — trong giây lát
    a flash of merriment — cuộc vui trong giây lát
  3. Sự phô trương.
    out of flash — cốt để phô trương
  4. (Điện ảnh) Cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back).
  5. (Quân sự) Phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn... ).
  6. Dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước).
  7. Tiếng lóng kẻ cắp.
  8. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tin ngắn; bức điện ngắn.
  9. nháy
  10. tốc biến

Thành ngữ

sửa
  • a flash in the pan:
    1. Chuyện đầu voi đuôi chuột.
    2. Người nổi tiếng nhất thời.
    3. một cái gì đó hay một người nào đó bất ngờ thành công trong một thời gian ngắn nhưng không tiếp tục thành công hay lập lại được thành công.
      Our start to the season was just a flash in the pan - khởi đầu mùa (bóng) của chúng ta chỉ là một thành công ngắn ngủi.

Nội động từ

sửa

flash nội động từ /ˈflæʃ/

  1. Loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng.
    lightning flashes across the sky — chớp loé sáng trên trời
  2. Chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên.
    an idea flashed upon him — anh ta chợt nảy ra một ý kiến

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

flash ngoại động từ /ˈflæʃ/

  1. Làm loé lên, làm rực lên.
    eyes flash fire — mắt rực lửa
    to flash a smile at someone — toét miệng cười với ai
    to flash one's sword — vung gươm sáng loáng
  2. Truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

flash /ˈflæʃ/

  1. Loè loẹt, sặc sỡ.
  2. Giả.
    flash money — tiền giả
  3. Lóng.
  4. Ăn cắp ăn nẩy.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
flash
/flaʃ/
flashs
/flaʃ/

flash /flaʃ/

  1. (Nhiếp ảnh) Đèn chớp.
  2. (Điện ảnh) Cảnh chớp nhoáng.
  3. Tin nhanh (báo chí).

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa