flash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈflæʃ/
Hoa Kỳ | [ˈflæʃ] |
Danh từ
sửaflash /ˈflæʃ/
- Ánh sáng loé lên; tia.
- a flash of lightning — ánh chớp, tia chớp
- a flash of hope — tia hy vọng
- Giây lát.
- in a flash — trong giây lát
- a flash of merriment — cuộc vui trong giây lát
- Sự phô trương.
- out of flash — cốt để phô trương
- (Điện ảnh) Cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back).
- (Quân sự) Phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn... ).
- Dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước).
- Tiếng lóng kẻ cắp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tin ngắn; bức điện ngắn.
- nháy
- tốc biến
Thành ngữ
sửa- a flash in the pan:
- Chuyện đầu voi đuôi chuột.
- Người nổi tiếng nhất thời.
- một cái gì đó hay một người nào đó bất ngờ thành công trong một thời gian ngắn nhưng không tiếp tục thành công hay lập lại được thành công.
- Our start to the season was just a flash in the pan - khởi đầu mùa (bóng) của chúng ta chỉ là một thành công ngắn ngủi.
Nội động từ
sửaflash nội động từ /ˈflæʃ/
- Loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng.
- lightning flashes across the sky — chớp loé sáng trên trời
- Chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên.
- an idea flashed upon him — anh ta chợt nảy ra một ý kiến
Thành ngữ
sửa- it flashed upon me that:
Ngoại động từ
sửaflash ngoại động từ /ˈflæʃ/
- Làm loé lên, làm rực lên.
- eyes flash fire — mắt rực lửa
- to flash a smile at someone — toét miệng cười với ai
- to flash one's sword — vung gươm sáng loáng
- Truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe.
Thành ngữ
sửa- to flash a roll of money:
- to flash in the pan: Làm chuyện đầu voi đuôi chuột.
- to flash out (up): Nổi giận đùng đùng.
Chia động từ
sửaflash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to flash | |||||
Phân từ hiện tại | flashing | |||||
Phân từ quá khứ | flashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flash | flash hoặc flashest¹ | flashes hoặc flasheth¹ | flash | flash | flash |
Quá khứ | flashed | flashed hoặc flashedst¹ | flashed | flashed | flashed | flashed |
Tương lai | will/shall² flash | will/shall flash hoặc wilt/shalt¹ flash | will/shall flash | will/shall flash | will/shall flash | will/shall flash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | flash | flash hoặc flashest¹ | flash | flash | flash | flash |
Quá khứ | flashed | flashed | flashed | flashed | flashed | flashed |
Tương lai | were to flash hoặc should flash | were to flash hoặc should flash | were to flash hoặc should flash | were to flash hoặc should flash | were to flash hoặc should flash | were to flash hoặc should flash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | flash | — | let’s flash | flash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaflash /ˈflæʃ/
Tham khảo
sửa- "flash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /flaʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
flash /flaʃ/ |
flashs /flaʃ/ |
flash gđ /flaʃ/
- (Nhiếp ảnh) Đèn chớp.
- (Điện ảnh) Cảnh chớp nhoáng.
- Tin nhanh (báo chí).
Tham khảo
sửa- "flash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)