rực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔk˨˩ | ʐɨ̰k˨˨ | ɹɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɨk˨˨ | ɹɨ̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửarực
- Bùng lên, sáng trưng.
- Lửa cháy rực.
- Đèn sáng rực.
- Trướng lên làm cho khó chịu.
- No rực đến cổ..
- Béo rực mỡ..
- Béo quá cảm thấy khó chịu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)