tia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə˧˧ | tiə˧˥ | tiə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiə˧˥ | tiə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatia
- Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ.
- Tia nước.
- Mắt hằn lên những tia máu.
- Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó.
- Tia sáng.
- Tia nắng.
- Tia hi vọng.
Động từ
sửatia
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)