Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə˧˧tiə˧˥tiə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiə˧˥tiə˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tia

  1. Khối chất lỏngdạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ.
    Tia nước.
    Mắt hằn lên những tia máu.
  2. Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó.
    Tia sáng.
    Tia nắng.
    Tia hi vọng.

Động từ

sửa

tia

  1. (Kng.; id.) . Phun ra, chiếu ra thành.
    Ôtô cứu hoả tia nước vào đám cháy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa