phù hiệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ hiə̰ʔw˨˩ | fu˧˧ hiə̰w˨˨ | fu˨˩ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ hiəw˨˨ | fu˧˧ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửaphù hiệu
- Vật để bày tỏ một ý gì thường dùng để đeo.
- Phù hiệu trong quân đội.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phù hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)