trung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
trung
- (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp.
- Thường thường bậc trung.
- Hạng trung.
- (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền ở phía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).
- Miền Trung.
- Bắc, Trung, Nam liền một dải.
- Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức Nho giáo.
- Bề tôi trung.
- Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)