Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˧tʂuŋ˧˥tʂuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˧˥tʂuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

trung

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ở vào khoảng giữa của hai cực, không to cũng không nhỏ, không cao cũng không thấp.
    Thường thường bậc trung.
    Hạng trung.
  2. (Viết hoa) . (Miền) ở khoảng giữa của nước Việt Nam, trong quan hệ với miềnphía bắc (miền Bắc) và miền ở phía nam (miền Nam).
    Miền Trung.
    Bắc, Trung, Nam liền một dải.
  3. Một lòng một dạ với vua, theo đạo đức Nho giáo.
    Bề tôi trung.
    Giữa tròn chữ trung, chữ hiếu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa