tà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ː˨˩ | taː˧˧ | taː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tà”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatà
- Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài.
- Áo anh sứt chỉ đường tà,.
- Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu. (ca dao)
- Ma quỷ làm hại người.
- Đuổi như đuổi tà.
- Tà ma.
Tính từ
sửatà
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
<--Tà: Sự ẩn khuất, khuất lấp, không rõ ràng, mơ hồ. Ví dụ: Chiều tà: chỉ sự thời chiều cuối ngày. Tà ma: Sự mơ hồ tán loạn, không tụ vào đâu được(chẳng phải là vô trụ). --!>
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửatà
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An