Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ː˨˩taː˧˧taː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

  1. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài.
    Áo anh sứt chỉ đường ,.
    Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu. (ca dao)
  2. Ma quỷ làm hại người.
    Đuổi như đuổi .
    ma.

Tính từSửa đổi

  1. (Mặt Trăng, Mặt Trời) Xiên chếch về một phía, sắp lặn.
    Trăng .
    Ánh nắng chiều .

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

<--Tà: Sự ẩn khuất, khuất lấp, không rõ ràng, mơ hồ. Ví dụ: Chiều tà: chỉ sự thời chiều cuối ngày. Tà ma: Sự mơ hồ tán loạn, không tụ vào đâu được(chẳng phải là vô trụ). --!>