Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ː˨˩taː˧˧taː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài.
    Áo anh sứt chỉ đường ,.
    Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu. (ca dao)
  2. Ma quỷ làm hại người.
    Đuổi như đuổi .
    ma.

Tính từ sửa

  1. (Mặt Trăng, Mặt Trời) Xiên chếch về một phía, sắp lặn.
    Trăng .
    Ánh nắng chiều .

Dịch sửa

Tham khảo sửa

<--Tà: Sự ẩn khuất, khuất lấp, không rõ ràng, mơ hồ. Ví dụ: Chiều tà: chỉ sự thời chiều cuối ngày. Tà ma: Sự mơ hồ tán loạn, không tụ vào đâu được(chẳng phải là vô trụ). --!>

Tiếng Tay Dọ sửa

Danh từ sửa

  1. bến nước, bến sông suối.
    tốc tàđi ra bến nước
    tà tóbến đò

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An