bao quát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ kwaːt˧˥ | ɓaːw˧˥ kwa̰ːk˩˧ | ɓaːw˧˧ waːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ kwaːt˩˩ | ɓaːw˧˥˧ kwa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửabao quát
- Bao gồm toàn bộ.
- nội dung bao quát toàn bộ vấn đề
- chưa bao quát hết những trường hợp đặc biệt
- Thấy được, nắm được toàn bộ.
- cái nhìn bao quát
Tham khảo
sửa- Bao quát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam