chuông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuəŋ˧˧ | ʨuəŋ˧˥ | ʨuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuəŋ˧˥ | ʨuəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachuông
- Nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo.
- Đúc chuông.
- Dùi chuông.
- Kéo chuông nhà thờ.
- Vật hoặc khí cụ bằng kim loại, có nhiều hình dáng khác nhau, phát ra tiếng kêu trong và vang để báo hiệu.
- Bấm chuông.
- Chuông điện thoại réo.
- Đồng hồ có chuông.
Dịch
sửa- nhạc khí đúc
- Tiếng Anh: bell
- Tiếng Ireland: clag gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: campana gc
- Tiếng Trung Quốc: 钟 (chung, zhong)
- chuông 2
Tham khảo
sửa- "chuông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)