Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵŋ˧˩˧ʨuŋ˧˩˨ʨuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuŋ˧˩ʨṵʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chủng

  1. Loài, giống.
  2. Trồng cấy vác xin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt để phòng bệnh hoặc để chẩn đoán, nghiên cứu.
    Chủng đậu.
    chủng.
    Tiêm chủng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa