chứng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ | ʨɨ̰ŋ˩˧ | ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˩˩ | ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chứng”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
chứng
- Tật xấu.
- Gái chồng rẫy, phi chứng nọ thì tật kia. (tục ngữ)
- (Y học) Dấu hiệu biểu lộ một trạng thái bất thường trong cơ thể.
- Chứng đau bụng kinh niên.
- Cái có thể dựa vào để tỏ là có thực.
- Nói có sách, mách có chứng. (tục ngữ).
Động từSửa đổi
chứng
- Có bằng cớ rõ ràng.
- Việc ấy đủ chứng là nó đã làm liều
- Soi xét cho.
- Trời nào chứng mãi cho người rông càn (Tú Mỡ).
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)