Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨŋ˧˥ʨɨ̰ŋ˩˧ʨɨŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ʨɨ̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chứng

  1. Tật xấu.
    Gái chồng rẫy, phi chứng nọ thì tật kia. (tục ngữ)
  2. (Y học) Dấu hiệu biểu lộ một trạng thái bất thường trong cơ thể.
    Chứng đau bụng kinh niên.
  3. Cái có thể dựa vào để tỏ là có thực.
    Nói có sách, mách có chứng. (tục ngữ).

Động từ

sửa

chứng

  1. bằng cớ rõ ràng.
    Việc ấy đủ chứng là nó đã làm liều
  2. Soi xét cho.
    Trời nào chứng mãi cho người rông càn (Tú Mỡ).

Tham khảo

sửa