Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chứng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɨŋ
˧˥
ʨɨ̰ŋ
˩˧
ʨɨŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨɨŋ
˩˩
ʨɨ̰ŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chứng”
证
:
chứng
癥
:
chứng
,
chưng
,
trưng
㡧
:
chứng
,
tránh
症
:
chứng
,
chưng
,
trưng
證
:
chứng
䥌
:
chứng
烝
:
chứng
,
chưng
証
:
chứng
Phồn thể
證
:
chứng
烝
:
chứng
,
chưng
証
:
chứng
症
:
chứng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
证
:
chứng
癥
:
chứng
,
chưng
,
trưng
症
:
trứng
,
chứng
,
chấng
證
:
chừng
,
chứng
,
chững
,
chống
瘴
:
chứng
,
chướng
烝
:
chừng
,
chứng
,
chưng
証
:
chừng
,
chứng
,
chững
,
chống
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chúng
chùng
chưng
chủng
chung
chừng
Danh từ
chứng
Tật xấu
.
Gái chồng rẫy, phi
chứng
nọ thì tật kia. (
tục ngữ
)
(
Y học
)
Dấu
hiệu
biểu lộ
một
trạng thái
bất thường
trong
cơ thể
.
Chứng
đau bụng kinh niên.
Cái
có thể
dựa
vào để
tỏ
là có
thực
.
Nói có sách, mách có
chứng
. (
tục ngữ
).
Động từ
sửa
chứng
Có
bằng cớ
rõ ràng
.
Việc ấy đủ
chứng
là nó đã làm liều
Soi xét
cho.
Trời nào
chứng
mãi cho người rông càn (
Tú Mỡ
).
Tham khảo
sửa
"
chứng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)