chanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˧ | ʨan˧˥ | ʨan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨajŋ˧˥ | ʨajŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửachanh
- Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, lá hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răng ở phía ngọn, hoa trắng hay phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm nước giải khát và làm gia vị.
- Quả của cây nói trên và những sản phẩm làm từ loại quả này.
- Quả chanh to.
- Nước chanh.
- Có khế ế chanh. (tục ngữ)
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "chanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chứt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachanh
- (Rục) chanh.