chanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

chanh
- Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, lá hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răng ở phía ngọn, hoa trắng hay phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm nước giải khát và làm gia vị.
- Quả của cây nói trên và những sản phẩm làm từ loại quả này.
- Quả chanh to.
- Nước chanh.
- Có khế ế chanh. (tục ngữ)
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "chanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)