Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨajŋ˧˧ʨan˧˥ʨan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨajŋ˧˥ʨajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chanh

chanh

  1. Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răngphía ngọn, hoa trắng hay phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm nước giải khát và làm gia vị.
  2. Quả của cây nói trên và những sản phẩm làm từ loại quả này.
    Quả chanh to.
    Nước chanh.
    Có khế ế chanh. (tục ngữ)

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Chứt

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chanh

  1. (Rục) chanh.