trương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨəŋ˧˧ | tʂɨəŋ˧˥ | tʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˥ | tʂɨəŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “trương”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatrương
- Như chương Ở trạng thái căng phình lên vì hút nhiều nước.
- Cơm trương.
- Chết trương.
- Trương phềnh phềnh.
- (Cũ) . Giương.
- Trương buồm ra khơi.
- Trương cung.
- Trương mắt nhìn.
- Giương cao, căng rộng ra để cho mọi người nhìn thấy.
- Đoàn tuần hành trương cờ và biểu ngữ.
Xem thêm
sửa- (Ph.) .Xem trang3
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)