Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəːt˧˥fə̰ːk˩˧fəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fəːt˩˩fə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

phớt

  1. Nói màu nhạt.
    Đỏ phớt.

Động từ

sửa

phớt

  1. Bỏ qua, không cần chú ý đến.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa