Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˥tḭm˩˧tim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˩˩tḭm˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tím

  1. màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
    Màu tím hoa sim.
    Căn nhà màu tím.
  2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
    Ngã tím đầu gối.

Tham khảo

sửa